*



Bạn đang xem: Ý nghĩa tên gia nghi

Bộ 170 阜 phụ <4, 7> 阮阮 nguyễnruǎn, juàn, yuán(Danh) Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.(Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 nhị chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, cho nên mượn dùng như chữ điệt 姪.(Danh) Đàn Nguyễn.(Danh) Họ Nguyễn.
Bộ 19 力 lực <3, 5> 加加 giajiā(Động) Cộng với (làm phép toán). ◎Như: tam gia ngũ đẳng ư bát 三加五等於八 bố cộng với năm là tám.(Động) Chất thêm, thêm lên trên. ◎Như: vũ tuyết giao gia 雨雪交加 mưa tuyết cùng chất thêm lên.(Động) Thi hành (hình phạt) hoặc thi (ơn). ◎Như: gia sủng tích 加寵錫 ban mang lại ân sủng. ◇Hàn Dũ 韓愈: Xa phục bất duy, đao cứ bất gia, lí loạn bất tri, truất trắc bất văn 車服不維, 刀鋸不加, 理亂不知, 黜陟不聞 (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự 送李愿歸盤谷序) Ngựa xe mũ áo không ràng buộc, hình cụ không dùng tới, trị loạn không tốt biết, truất quan thăng chức không phải nghe.(Động) Tăng thêm, làm thêm. ◇Luận Ngữ 論語: Kí phú hĩ, hựu hà gia yên 既富矣, 又何加焉 (Tử Lộ 子路) (Dân) đã giàu rồi, phải làm thêm gì nữa?(Tính) Hơn. ◎Như: gia nhân nhất đẳng 加人一等 hơn người một bực.(Phó) Càng, càng thêm. ◇Vương An Thạch 王安石: Cái kì hựu thâm, tắc kì chí hựu gia thiểu hĩ 蓋其又深, 則其至又加少矣 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Càng vô sâu (trong hang), thì số người tới được càng ít.(Liên) Gia dĩ 加以 hơn nữa, thêm vào đó.(Danh) Phép tính cộng.(Danh) Họ Gia.1. <加入> dấn mình vào 2. <加油站> gia du trạm 3. <增加> tăng gia 4. <新加坡> tân gia bố 5. <阿非利加> a phi lợi gia 6. <五加> ngũ gia 7. <加倍> gia bội 8. <加級> gia cấp 9. <加給> gia cấp 10. <加功> gia công 11. <加以> gia dĩ 12. <加減> gia giảm 13. <加刑> gia hình 14. <加拿大> gia nã đại 15. <加法> gia pháp 16. <加冠> gia quán 17. <加官> gia quan liêu 18. <加增> tăng thêm 19. <加重> gia trọng 20. <參加> tham gia 21. <加油> gia du
加 gồm 5 nét, cỗ lực: sức mạnh(19)爷 có 6 nét, bộ phụ: cha(88)耶 gồm 9 nét, cỗ nhĩ: tai (lỗ tai)(128)茄 có 9 nét, bộ thảo: cỏ(140)咱 tất cả 9 nét, cỗ khẩu: chiếc miệng(30)枷 bao gồm 9 nét, cỗ mộc: gỗ, cây cối(75)家 gồm 10 nét, bộ miên: ngôi nhà mái che(40)斜 có 11 nét, bộ đẩu: mẫu đấu để đong(68)荼 tất cả 11 nét, cỗ thảo: cỏ(140)耞 bao gồm 11 nét, bộ lỗi: cái cày(127)傢 có 12 nét, cỗ nhân: người(9)喒 tất cả 12 nét, cỗ khẩu: cái miệng(30)葭 có 13 nét, bộ thảo: cỏ(140)瘕 tất cả 14 nét, cỗ nạch: bệnh dịch tật(104)嘉 có 14 nét, cỗ khẩu: loại miệng(30)諸 có 16 nét, bộ ngôn: nói(149)鹧 bao gồm 16 nét, cỗ điểu: bé chim(196)
Bộ 9 人 nhân <3, 5> 仪仪 nghi儀 yíGiản thể của chữ 儀.


Xem thêm: Các Dạng Bài Tập Giải Hệ Phương Trình Lớp 9 Nâng Cao, Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn (Nâng Cao)

仪 có 5 nét, bộ nhân: người(9)沂 tất cả 7 nét, cỗ thuỷ: nước(85)宜 gồm 8 nét, cỗ miên: căn nhà mái che(40)疑 có 14 nét, bộ thất: đơn vị chức năng đo chiều dài, tấm (vải)(103)儀 gồm 15 nét, cỗ nhân: người(9)嶷 có 17 nét, cỗ sơn: núi non(46)