Bạn đang xem: Tổng hợp công thức hóa học

Công thức hóa học đến bâi giờ chúng ta có thể hiểu theo 2 cách khác nhau đó chính là công thức biểu thể hiện nguyên tố có trong chất nào đó và công thức hóa học còn có ý nghĩa đó chính là những công thức liên quan đến những lượng chất sử dụng để tính toán trong hóa học.Do vậy, trong bài viết này các em cần biết được chúng tôi đang trình bày những công thức liên quan đến lượng chất sử dụng để tính toán trong hóa học mà không trình bày công thức hóa học của chất nào đó.Khi nhắc tới công thức hóa học, chúng ta sẽ gặp ngay công thức đầu tiên đó chính là công thức tính số mol chất, công thức tính khối lượng, công thức tính nồng độ chất . . . và còn nhiều công thức khác nữa. Do vậy, chúng tôi tổng hợp bảng công thức hóa học đầy đủ từ lớp 8, lớp 9, lớp 10, lớp 11, lớp 12 dưới đây giúp các em dễ tìm kiếm, dễ vận dụng hơn.
Bảng công thức hóa học | |||
Công thức tính số mol | |||
STT | Công thức hóa học | Diễn giải | Bài tập |
1 | n = m/M (![]() | n là số mol chất - Đơn vị: Mol.m là khối lượng - Đơn vị: gam.M là khối lượng mol - Đơn vị: gam/mol. | |
2 | n = V/22,4 (![]() | n là số mol chất ở ĐKTC - Đơn vị: Mol.V là thể tích chất khí ở ĐKTC - Đơn vị: Lít.1 mol khí bất kì ở ĐKTC có thể tích là 22,4 lít. | |
3 | n = CM x Vdd(![]() | n là số mol chất - Đơn vị: Mol.CMlà nồng độ mol - Đơn vị: mol/l.Vddlà thể tích của dung dịch - Đơn vị: l | |
4 | n = A/N (![]() | n là số mol chất - Đơn vị: Mol.A là số nguyên tử hoặc phân tử.N là số Avôgađrô (N =6.10-23) | |
5 | n = (P.V)/(R.T) (![]() | n là số mol chất - Đơn vị: Mol.P là áp suất - Đơn vị: atmV là thể tích - Đơn vị: LitR là hằng số - Giá trị: R =0,082T là nhiệt độ - Giá trị:273+toC - Đơn vị: Độ Kelvin | |
Công thức tính khối lượng | |||
1 | m = n . M | n là số mol chất - Đơn vị: Mol.m là khối lượng - Đơn vị: gam.M là khối lượng mol - Đơn vị: gam/mol. | |
2 | mct = mdd - mdm | mctlà khối lượng chất tan mddlà khối lượng dung dịch mdmlà khối lượng dung môi | |
3 | mct=(mdd.100):C% | mctlà khối lượng chất tan mddlà khối lượng dung dịch C% là nồng độ chất tan có trong dung dịch. | |
4 | mct=(mdm.S):100 | mctlà khối lượng chất tan.mdmlà khối lượng dung môi.S là độ tan của chất tan. | |
Công thức tính khối lượng dung dịch | |||
5 | mdd=(mct.100)C% | mdd là Khối lượng dung dịchmct là Khối lượng chất tanC% là Nồng độ phần trăm | |
6 | mdd= mct+ mdm | mdd làKhối lượng dung dịchmct làKhối lượng chất tanmdm làKhối lượng dung môi | |
7 | mdd = V.D | mdd làKhối lượng dung dịch.V là thể tích.D là khối lượng riêng. Xem thêm: Định Lượng Gastrin Là Gì - Gastrin: Ý Nghĩa Lâm Sàng Chỉ Số Xét Nghiệm | |
Công thức tính nồng độ dung dịch | |||
8 | C%=(mct.100)/mdd | C% là nồng độ % của dung dịch.mctlà khối lượng của chất tan.mddlà khối lượng của dung dịch. | |
9 |