HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quyThời gian đào tạo: 2 năm, học các ngày trong tuần và/ hoặc thứ Bảy, Chủ nhậtĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyểnVề văn bằng, ngành học
+ Người dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh cần có một trong các điều kiện sau:
+ Đã tốt nghiệp đại học ngành đúng hoặc phù hợp với ngành Quản trị kinh doanh;
+ Đã tốt nghiệp đại học các ngành gần với ngành đăng ký dự thi, bao gồm các chuyên ngành, ngành sau: Kinh tế học, Kinh tế đối ngoại, Kinh doanh, Kế toán - Kiểm toán, Quản trị-Quản lý, Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm và đã học bổ sung kiến thức các học phần dưới đây:
STT | Tên học phần | Số tín chỉ |
1 | Quản trị chiến lược | 3 |
2 | Quản trị tài chính | 3 |
+ Đã tốt nghiệp đại học các ngành khác và đã học bổ sung kiến thức các học phần dưới dây:
STT | Tên học phần | Số tín chỉ |
1 | Nguyên lý thống kê | 3 |
2 | Quản trị nhân sự | 3 |
3 | Quản trị chiến lược | 3 |
4 | Quản trị tài chính | 3 |
Về kinh nghiệm nghề nghiệp
+ Trường hợp người có bằng tốt nghiệp ngành khác (không thuộc các ngành đã liệt kê ở trên) đăng ký dự thi vào ngành Quản trị kinh doanh phải có tối thiểu 2 (hai) năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực đăng ký dự thi tính đến ngày dự thi.
Bạn đang xem: Thạc sĩ quản trị kinh doanh đại học ngoại thương
+ Thi tuyển đối với người Việt Nam
+ Xét tuyển đối với người nước ngoài có nguyện vọng học thạc sĩ tại Việt Nam.
+ Môn thi tuyển sinh :Áp dụng theo quy định hiện hành về đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường Đại học Ngoại thương.
Thí sinh được miễn thi môn thi ngoại ngữ nếu thỏa mãn một trong các điều kiện theo quy định hiện hành về đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường Đại học Ngoại thương hoặc có bàng cử nhân chất lượng cao của Trường Đại học Ngoại thương.
Xem thêm: Em Hãy Nêu Một Vài Kết Luận Của Bản Thân, Please Wait
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khái quát chương trình
+ Tổng sổ học phần: 18 học phần (bao gồm 01 chuyên đề)
+ Tổng số tín chỉ: 61 tín chỉ
Cấu trúc kiến thức:
Số học phần | Số tín chỉ | |
Kiến thức chung | 3 | 9 |
Kiến thức cơ sở | 7 | 21 |
Kiến thức bắt buộc | 4 | 12 |
Kiến thức tự chọn | 3 | 9 |
Kiến thức chuyên ngành | 8 | 24 |
Kiến thức bắt buộc | 4 | 12 |
Kiến thức tự chọn | 4 | 12 |
Luận văn | 7 |
Yêu cầu của luận văn: Đáp ứng yêu cầu theo Quy chế hiện hành về đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường Đại học Ngoại thương và của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Danh mục các học phần trong chưong trình đào tạo
Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | |
Phần chữ | Phần số | ||
Phần kiến thức chung (General Knowledge) | 9 | ||
TRI | 601 | Triết học (Philosophy) | 4 |
TAN | 601 | Tiếng Anh (Engỉish) | 4 |
PPH | 602 | Chuyên đề hướng dẫn viết luận văn (Guide to master ’s thesis writing) | 1 |
Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành (Core and Professional Knowledge) | 45 | ||
1. Kiến thức cơ sở ngành (Core Knowledge) | 21 | ||
1.1. Các học phần bắt buộc (Core courses) | 12 | ||
QTR | 625 | Thống kê ứng dụng cho nhà quản trị điều hành (Statistỉcs in business) | 3 |
QTR | 609 | Quản trị chiến lược kinh doanh quốc tế (International Strategic Management) | 3 |
KET | 602 | Kế toán quản trị (Managerial Accounting) | 3 |
QTR | 624 | Tinh thần doanh nhân, Khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ (Euntrepreneur spirit, Entrepreneurship and SME management) | 3 |
1.2. Các học phần tự chọn - chọn 3 trong số các học phần sau (Eỉective courses - Select 3 out of the foỉlowỉng courscs) | 9 | ||
PPH | 604 | Phương pháp nghiên cứu khoa học và giáo dục đại học (Research and Teaching Methodologies for Higher Education) | 3 |
QTR | 603 | Hệ thống thông tin và xử lý thông tin kinh tế (Informatỉon System and Economic data analysis) | 3 |
KET | 603 | Kế toán tài chính (Einancial Accounting) | 3 |
KDO | 607 | Kinh doanh quốc tế (International Business) | 3 |
KTE | 606 | Kinh tế học quản lý (Manageriaỉ Economics) | 3 |
KTE | 609 | Kinh tế lượng (Econometrics) | 3 |
QTR | 621 | Quản trị Thương mại điện tư (E-commerce) | 3 |
QTR | 620 | Quản trị thay đổi (Change management) | 3 |
2. Kỉến thức chuyên ngành (Professional Knowledge) | 24 | ||
2.1. Các học phần bắt buộc (Core courses) | |||
MKT | 603 | Quản trị Marketing quốc tế (International Marketing Management) | 3 |
QTR | 618 | Quản trị tài chính doanh nghiệp (Corporate Einancỉal Management) | 3 |
QTR | 617 | Quản trị tác nghiệp | 3 |
PLƯ | 622 | Pháp luật kinh doanh quốc tế (International Business Law) | 3 |
2.2. Các học phần lựa chọn - chọn 4 trong so các học phần sau (Eỉective courses - Seỉect 4 out of the following courses) | 12 | ||
QTR | 610 | Quản trị dự án (Project Management) | 3 |
QTR | 602 | Hành vi tổ chức (Organizational Behavior) | 3 |
PLU | 619 | Pháp luật doanh nghiệp (Corporate Law) | 3 |
QTR | 604 | Kỹ năng lãnh đạo (Leadership Skills) | 3 |
QTR | 616 | Quản trị rủi ro (Risk Management) | 3 |
TMA | 618 | Thuế trong kinh doanh quốc tế (Taxes in International Business) | 3 |
PLƯ | 606 | Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh quốc tế (Dispute Settlement in International Business) |