BẢMỘT SỐ NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC Số phường Tên nguyên tố ký kết hiệu hoá học tập Nguyên tử khối Hoá trị 1 Hiđro H 1 I 2 Heli He 4 3 Liti Li 7 I 4 Beri Be 9 II 5 Bo B 11 III 6 Cacbon C 12 IV, II 7 Nitơ N 14 III,II,IV, 8 Oxi O 16 II 9 Flo F 19 I 10 Neon Ne trăng tròn 11 Natri na 23 I 12 Magie Mg 24 II 13 Nhôm Al 27 III 14 Silic đê mê 28 IV 15 Photpho p. 31 III, V 16 lưu hoàng S 32 II,IV,VI, 17 Clo Cl 35,5 I, 18 Agon Ar 39,9 19 Kali K 39 I 20 Canxi Ca 40 II 24 Crom Cr 52 II,III 25 Mangan Mn 55 II,IV,VII, 26 Sắt fe 56 II,III 29 Đồng Cu 64 I,II 30 Kẽm Zn 65 II 35 Brôm Br 80 I,… 47 tệ bạc Ag 108 I 56 Bari ba 137 II 80 Thuỷ ngân Hg 201 I,II 82 Chì Pb 207 II,IV ( Chú ý: chữ in đậm là nhân tố kim loại, Chữ in nghiêng là nhân tố phi kim) BẢNG HOÁ TRỊ CỦA MỘT SỐ NHÓM NGUYÊN TỬ Tên team Hoá trị Tên đội Hoá trị Hiđroxit (- OH), I Cacbonat (= co 2 ) II Nitrat( -NO 3 ) I Photphat (PO 4 ) III Sunfat (= SO 4 ), II Họ và Tên:………………………………………Lớp:…… Trường trung học cơ sở ……… BẢNG TÍNH chảy CỦA MỘT SỐ AXIT- BAZƠ- MUỐI team hiđroxit và gốc axit Hóa trị Tên đội HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI H + I K + I na + I Ag + I Mg 2+ II Ca 2+ II cha 2+ II Zn 2+ II Hg 2+ II Pb 2+ II Cu 2+ II fe 2+ II fe 3+ III Al 3+ III OH – I Hiđroxit T T – K I T K – K K K K K CI – I Clorua t/b T T K T T T T T I T T T T NO 3 – I Nitrat t/b T T T T T T T T T T T T T CH 3 COO – I Axêtat t/b T T T T T T T T T T T – I S 2– II Sunfua t/b T T K – T T K K K K K K – SO 3 2– II Sunfit t/b T T K K K K K K K K K – – SO 4 2– II Sunfat t/kb T T I T I K T – K T T T T teo 3 2– II Cacbonat t/b T T K K K K K – K K K – – SiO 3 2– II Silicat t/kb T T – K K K K – K – K K K PO 4 3– III Photphat t/kb T T K K K K K K K K K K K những gốc axit khác tên gọi Hoá trị các gốc axit không giống Tên goi Hoá trị Br – Bromua I HSO 4 – Hiđrosunfat I I – Iotua I HSO 3 – Hiđrosunfit I MnO 4 – Permanganat I HCO 3 – Hiđrocacbonat I AlO 2 – Aluminat I H 2 PO 4 – Đihiđrophotphat I ZnO 2 2– Zincat II HPO 4 2– hiđrophotphat II một trong những công thức tính hay được dùng 1. Tính số mol: + khi cho trọng lượng chất: n = m M ( mol); Khi đến thể tích chất khí: n = 22,4 v ( mol); Khi mang lại C M , Vlit dung dịch: n =C M .V ( mol); lúc cho khối lượng dung dịch, nồng độ phần trăm: n = % dd . .100% C m M ( mol) 2. Tính khối lượng: m= n.M( gam); trọng lượng chất tan: m ct = % dd . 100% C m ( gam); 3. Tính nồng độ: mật độ C%= dd ct m m .100%; tính nồng độ mol của dung dịch: C M = n V ( M) ( nhớ thay đổi V ra lit) . BẢMỘT SỐ NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC Số phường Tên nguyên tố ký kết hiệu hoá học Nguyên tử khối Hoá trị 1 Hiđro H 1 I 2 Heli He 4 3 Liti Li 7 I 4 Beri Be 9. 201 I,II 82 Chì Pb 207 II,IV ( Chú ý: chữ in đậm là nhân tố kim loại, Chữ in nghiêng là thành phần phi kim) BẢNG HOÁ TRỊ CỦA MỘT SỐ NHÓM NGUYÊN TỬ Tên đội Hoá trị Tên team Hoá trị Hiđroxit (-.
Bạn đang xem: Phân tử khối của mn
Xem thêm: Tổng Hợp Đề Thi Học Kì 2 Lớp 5 Môn Tiếng Việt Lớp 5, Đề Kiểm Tra Cuối Học Kì Ii
Cần sử dụng 1. Tính số mol: + lúc cho cân nặng chất: n = m M ( mol); Khi mang lại thể tích chất khí: n = 22,4 v ( mol); Khi cho C M , Vlit dung dịch: n =C M .V ( mol); lúc cho khối lượng dung dịch, nồng