Trả lời chi tiết, chính xác câu hỏi “Photpho có hóa trị mấy? m của photpho?” và phần kiến thức tham khảo là tài liệu cực hữu dụng bộ môn Hóa học 11 cho các bạn học sinh và các thầy cô giáo tham khảo.
Bạn đang xem: M của photpho
Trả lời câu hỏi: Photpho có hóa trị mấy? m của photpho?
Photpho có hóa trị III và V.
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố photpho là 15. Nguyên tử khối là 31, số electron ở lớp ngoài cùng là 5
Kiến thức tham khảo về Bảng hóa trị hóa học và bài ca về hóa trị
I. Hóa trị của một nguyên tố hóa học là gì?
Hóa trị là của một nguyên tố được xác định bằng số liên kết hóa học mà một nguyên tử của nguyên tố đó tạo nên trong phân tử.
Cách xác định hóa trị của một nguyên tố.
Để xác định hóa trị của một nguyên tố thì chúng ta phải quy ước hóa trị của Hidro là Hóa trị I. Một nguyên tử của nguyên tố khác liên kết được với bao nhiêu nguyên tử Hidro thì đó chính là hóa trị của chính nguyên tố đó. Do vậy, chúng ta lấy hóa trị của Hidro làm đơn vị để tính.
- Ý nghĩa của Hóa trị:
Hóa trị biểu thị khả năng liên kết giữa nguyên tử của nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.
Hóa trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của Hidro là I và hóa trị của Oxi là II
Hóa trị của một số nhóm nguyên tử như (SO4), (OH), (NO3) . . .
- Quy tắc Hóa trị:

Trong đó:
a, b là hóa trị tương ứng với nguyên tố A và nguyên tố B
x, y là chỉ số là số nguyên tử trong hợp chất tương ứng với nguyên tố A và nguyên tố B
Quy tắc hóa trị trong chương trình hóa học lớp 8 được phát biểu như sau:
Trong một công thức hóa học, tích của chỉ số nguyên tử và số hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số nguyên tử và số hóa trị của nguyên tố kia.
Trong công thức tổng quát ta có: a.x = b.y
Chúng ta biến đổi tỷ số trên về tối giản nhất đó là chỉ số / hóa trị của nguyên tố chúng ta cần tìm.
Nếu chúng ta biết công thức hóa học của hợp chất và hóa trị của một nguyên tố hóa học thì chúng ta sẽ tìm được hóa trị của nguyên tố hóa học còn lại. Ngược lại cũng thế, khi chúng ta biết thông tin về hợp chất gồm nguyên tố hóa học tạo nên chất và hóa trị của chất đó hoặc nhóm chất đó thì chúng ta có thể lập được công thức hóa học.

Quy tắc hóa trị sẽ được áp dụng nhiều trong bài toán lập công thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị và tìm hóa trị của một nguyên tố có trong hợp chất khi đã biết hóa trị của nguyên tố kia.
II. Bảng hóa trị hóa học một số nguyên tố hóa học
Thứ tự các nguyên tố trong bảng hóa trị được sắp xếp theo chiều tăng dần của số proton.
Xem thêm: 8 Bộ Đề Thi Văn Lớp 10 Hk2, Đề Thi Học Kì 2 Lớp 10 Môn Văn 2022
Số proton | Tên Nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
1 | Hiđro | H | 1 | I |
2 | Heli | He | 4 |
|
3 | Liti | Li | 7 | I |
4 | Beri | Be | 9 | II |
5 | Bo | B | 11 | III |
6 | Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | N | 14 | II, III, IV… |
8 | Oxi | O | 16 | II |
9 | Flo | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 |
|
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magie | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Clo | Cl | 35,5 | I,… |
18 | Argon | Ar | 39,9 |
|
19 | Kali | K | 39 | I |
20 | Canxi | Ca | 40 | II |
24 | Crom | Cr | 52 | II, III |
25 | Mangan | Mn | 55 | II, IV, VII… |
26 | Sắt | Fe | 56 | II, III |
29 | Đồng | Cu | 64 | I, II |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II |
35 | Brom | Br | 80 | I… |
47 | Bạc | Ag | 108 | I |
56 | Bari | Ba | 137 | II |
80 | Thuỷ ngân | Hg | 201 | I, II |
82 | Chì | Pb | 207 | II, IV |
Bảng hóa trị hóa học
III. Bảng hóa trị một số nhóm nguyên tử
Tên nhóm | Hoá trị | Gốc axit | Axit tương ứng | Tính axit |
Hiđroxit(*) (OH); Nitrat (NO3); Clorua (Cl) | I | NO3 | HNO3 | Mạnh |
Sunfat (SO4); Cacbonat (CO3) | II | SO4 | H2SO4 | Mạnh |
Photphat (PO4) | III | Cl | HCl | Mạnh |
(*): Tên này sử dụng trong các hợp chất với kim loại. | PO4 | H3PO4 | trung bình | |
CO3 | H2CO3 | Rất yếu (không tồn tại) |
IV. Bài ca hóa trị
1. Bài ca hóa trị số 1 cơ bản