Trung tâm luyện thi, gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng giới thiệu phần CẤU TẠO, TÍNH CHẤT, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT nhằm hổ trợ cho các bạn có thêm tư liệu học tập. Chúc các bạn học tốt môn học này.

Bạn đang xem: Công thức của axit photphoric


*

A. AXXIT PHOPHORIC

I. Cấu tạo phân tử

- Công thức phân tử :H3PO4

- Công thức cấu tạo:

*

- Nhận xét: P có số oxi hóa + 5 và có hóa trị V.

II. Tính chất vật lí

- Tồn tại ở dạng lỏng siro, không màu, không mùi, dễ tan trong nước và rượu, không độc.

III. Tính chất hóa học

1. Là axit trung bình

- Trong dung dịch H3PO4phân li thuận nghịch theo 3 nấc:

H3PO4↔ H++ H2PO4-

H2PO4-↔H++ HPO42-

HPO42-↔H++ PO43-

* Lưu ý: Trong dung dịchH3PO4chứa đồng thời các ionH+,H2PO4-,HPO42-,PO43-vàH3PO4

- Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.

- Tác dụng với oxit bazơ →muối + H2O

2H3PO4+ 3Na2O→2Na3PO4+ 3H2O

- Tác dụng với bazơ→muối + H2O .

KOH + H3PO4→KH2PO4+ H2O

2KOH + H3PO4→K2HPO4+ 2H2O

3KOH + H3PO4→K3PO4+ 3H2O

* Lưu ý:Tùy theo tỉ lệ phản ứng có thể tạo thành các muối khác nhau:

GọinOH-/ n H3PO4 = T thì

+ T → muốiH2PO4- + T = 2→HPO42- + 1 →2 muối:H2PO4-vàHPO42-

+ 2 →2 muối:HPO42-vàPO43- + T >hoặc= 3→PO43-

- Tác dụng với kim loại đứng trước H2→muối + H2

2H3PO4+ 3Mg→Mg3(PO4)2+ 3H2

- Tác dụng với muối→muối mới + axit mới

H3PO4+ 3AgNO3→3HNO3+ Ag3PO4

2. Tính oxi hóa - khử

Trong H3PO4, P có mức oxi hóa +5 là mức oxi hóa cao nhất nhưng H3PO4không có tính oxi hóa như HNO3vì nguyên tử P có bán kính lớn hơn so với bán kính của N→mật độ điện dương trên P nhỏ→khả năng nhận e kém.

3. Các phản ứng do tác dụng của nhiệt

2H3PO4→H4P2O7+ H2O (200 – 2500C)

Axit điphotphoric

H4P2O7→2HPO3+ H2O (400 – 5000C)

Axit metaphotphoric

* Lưu ý:Axit photphorơ H3PO3là axit 2 lần axit.

IV. Điều chế

1. Trong phòng thí nghiệm

P + 5HNO3đặc→H3PO4+ 5NO2+ H2O (t0)

2. Trong công nghiệp:

Ca3(PO4)2+ 3H2SO4đặc→3CaSO4+ 2H3PO4(t0)

* Lưu ý:Để điều chếH3PO4với độ tinh khiết cao ta dùng sơ đồ:P→P2O5→H3PO4

4P + 5O2→2P2O5

P2O5+ 3H2O→2H3PO4

B. MUỐI PHOTPHAT

I. Khái niệm

- Muối phophat là muối của axit phophoric

- Có 3 loại: muối photphat (PO43-), muối hidrophotphat (HPO42-) và muối đihidrophophat (H2PO4-).

II. Tính chất vật lí

- Tất cả muối H2PO4-đều tan; muối PO43-và HPO42-chỉ có muối của kim loại kiềm và amoni tan được.

III. Tính chất hóa học

- Muối photphat có đầy đủ các tính chất hóa học của muối.

- Các muối photphat của kim loại kiềm dễ bị thủy phân trong dung dịch tạo môi trường bazơ:

Na3PO4→3Na++ PO43-

PO43-+ H2O→HPO42-+ OH-

- Muối axit còn biểu hiện tính chất của axit.

NaH2PO4+ NaOH→Na2HPO4+ H2O

IV. Điều chế

- Cho P2O5hoặc H3PO4tác dụng với dung dịch kiềm.

- Dùng phản ứng trao đổi ion.

Xem thêm: Phân Tích Nhân Vật Ngô Tử Văn Trong Chuyện Chức Phán Sự, Đền Tản Viên

IV. Nhận biết ion photphat

- Tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3.

3Ag++ PO43-→ Ag3PO4

Trung tâm luyện thi, gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng


LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT

ĐÀO TẠO NTIC