Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1
*

B1: Viết CTHH và phân loại các hợp chất sau: Nhôm hidroxit, natri sunfat, kẽm hidrocacbonat, canxi đihidrophotphat, bari hidroxit, magie hidrosunfat, sắt (III) oxit, natri sunfit, kẽm clorua, axit sunfic, kali hidrophophat, axit sunfurơ, axit clohidric.

Bạn đang xem: Bari đihidrophotphat


*

Al(OH)3-bazơ

Na2(SO)4-muối

ZnHCO3-muối

Ca(H2PO4)2- muối

Ba(OH)2- Bazơ

Mg(HSO4)2- MUỐI

Fe2O3- oxit

Na2SO3-muối

ZnCl2-muối

bạn nhầm tên axit sunfic->axit sunfit

H2SO3-AXIT

K2HPO4-MUỐI

H2SO3-AXIT

HCl-ãit


*

VIẾT CTHH VÀ PHÂN LOẠI

Canxi clorua; Natri hidroxit; Kali nitrat; Canxi photphat; Axit sunfurơ; Kali photphat; Sắt (II) oxit; Canxi hidroxit; Nhôm sunfat; Khí sunfurơ; Sắt (III) nitrat; Kali sunfit; Magie hidroxit; Muối ăn; Axit photphoric; Khí cacbonic; Axit sunfuric; Axit sunfurơ; Sắt (II) hiđroxit ; Kali hiđrocacbonat; Magie clorua; Nhôm sunfat; Natri oxit; Kali hidroxit điphotpho pentaoxit, Canxi đihiđrophotphat.

Bạn nào giúp mk nhanh vs


Oxit axit : 

Khí cacbonic : CO2

Khí sunfuro : SO2

Đi phot pho pentaoxit : P2O5

Oxit bazo : 

Sắt (II) oxit : FeO

Natri oxit : Na2O 

Axit : 

Axit photphoric : H3PO4

Axit sunfuric : H2SO4

Axit sunfuro : H2SO3

Bazo : 

Natri hidroxit : NaOH

Canxi hidroxit : Ca(OH)2

Magie hidroxit : Mg(OH)2

Sắt (II) hidroxit : Fe(OH)2

Kali hidroxit : KOH

Muối : 

Canxi clorua : CaCl2

Kali nitrat : KNO3

Canxi photphat : Ca3(PO4)2

Kali photphat : K3PO4

Nhôm sunfat : Al2(SO4)3

Sắt (III) nitrat : Fe(NO3)3

Kali sunfit : K2SO3

Muối ăn : NaCl

Kali hidrocacbonat : KH2CO3

Magie clorua : MgCl2

Canxi hidrophotphat : CaH2PO4

 Chúc bạn học tốt


Đúng 0
Bình luận (0)

viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau: Axit sunfuric; Axit sunfurơ; Sắt(II) hidroxit; Kali hidrocacbonat; Magie clorua; Nhôm sunfat; Natri oxit; Kali hidroxit; Điphotpho pentaoxit; Canxi đihidrophot


Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II
3
0
Gửi Hủy

1) H2SO4 2) H2SO3 3) Fe(OH)2 4) KHCO3 5) MgCl2 6) Al2(SO4)37) Na2O8) KOH9) P2O5 10) Ca(OH)2


Đúng 1

Bình luận (0)

Axit sunfuric : \(H_2SO_4\)

Axit sunfurơ : \(H_2SO_3\)

Sắt(II) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)

Kali hidrocacbonat : \(KHCO_3\)

Magie clorua : \(MgCl_2\)

Nhôm sunfat : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)

Natri oxit : \(Na_2O\)

Kali hidroxit : \(KOH\)

Điphotpho pentaoxit : \(P_2O_5\)

 

 

 

 


Đúng 0
Bình luận (1)

Kali hidro đi photpho pentaoxit K(hpo2)o5)


Đúng 0
Bình luận (0)

viết CTHH của các chất có tên gọi sau:

axit photphoric , axit sunfurơ , bari hidrosunfat , sắt(II)clorua , bari nitrat , natri cacbonat , natri photphat , canxi hidrophotphat , đồng(II)hidroxit , canxi hidroxit


Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
1
1
Gửi Hủy

H3PO4 , H2SO3 , Ba(HSO4)2 , FeCl2 , Ba(NO3)2 , Na2CO3 , Na3PO4 , CaHPO4 , Cu(OH)2 , Ca(OH)2


Đúng 2

Bình luận (0)

Hãy viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau:

A) axit sunfuric ; axit sunfurơ ; sắt (II) hidroxit ; kali hidrocacbonat ; lavie clorua

B) nhôm sunfat ; natri oxit ; kali hidroxit điphotpho pentaoxit ; canxi đihidrophotphat.


Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II
3
1
Gửi Hủy

Lavie là magie ạ em ghi nhầm.


Đúng 0

Bình luận (0)

H2SO4

H2SO3

Fe(OH)2

KHCO3

MgCl2

Al2(SO4)3

Na2O

KOH

P2O5

Ca(H2PO4)2


Đúng 0
Bình luận (0)

H2SO4, H2SO3, Fe(OH)2, KHCO3, MgCl2, Al2(SO4)3, Na2O, KOH, P2O5, Ca(H2PO4)2


Đúng 0
Bình luận (0)

Bài 12. Cho biết các chất sau đây thuộc hợp chất nào và viết công thức hóa học của các hợp chất đó: natri hidroxit, khí cacbonic, khí sunfurơ, sắt (III) oxit, muối ăn,axit clohidric, axit photphoric, kali cacbonat, canxi sunfat, nhôm hidroxit, natri photphat, sắt (III) hidroxit, natri hidrosunfat, canxi hidrocacbonat, natri đihidrophotphat, magie photphat, kẽm nitrat.

Xem thêm: Giải Bài Hình Học 10 Có Lời Giải Chi Tiết, Giải Bài Tập Hình Học 10 Có Lời Giải Chi Tiết


Lớp 9 Hóa học
1
0
Gửi Hủy

Bài 12 : 

Oxit axit : 

Khí cacbonic : \(CO_2\)

Khí sunfuro : \(SO_2\)

Oxit bazo : 

Sắt (III) oxit : \(Fe_2O_3\)

Axit : 

Axit clohidric : \(HCl\)

Axit photphoric : \(H_3PO_4\)

Bazo : 

Natri hidroxit : \(NaOH\)

Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)

Sắt (III) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)

Muối : 

Muối ăn : \(NaCl\)

Kali cacbonat : \(K_2CO_3\)

Canxi sunfat : \(CaSO_4\)

Natri photphat : \(Na_3PO_4\)

Natri hidrosunfua : \(NaHS\)

Canxi hidrocacbonat : \(Ca\left(HCO_3\right)_2\)

Natri đihidrophotphat : \(NaH_2PO_4\)

Magie photphat : \(Mg_3\left(PO_4\right)_2\)

Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)

 Chúc bạn học tốt


Đúng 1
Bình luận (1)

Cho các chất sau: Magie cacbonat, kẽm Clorua, axit photphoric, barihiddroxit, natrisunfat, kẽm dihidrophotphat, nhôm sunfat, đồng (2) oxit, thủy ngân clorua, magie hidroxit, kali photphat, lưu huỳnh ddioxxit, magie oxit. Viết CTHH và phân loại các chất trên


Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
2
0
Gửi Hủy
Oxit bazoOxit axitBazoAxitMuối trung hòaMuối axit

Đồng II oxit

Magie oxit

Lưu huỳnh đioxit

 

Bari hidroxit

Magie hidroxit

 

Axit photphoric

 

Magie cacbonat

Kẽm Clorua

Natri sunfat

Nhôm sunfat

Thủy ngân Clorua

Kali photphat

Kẽm đihidrophotphat

 

 


Đúng 4

Bình luận (0)

- Muối

+) Magie cacbonat: MgCO3

+) Kẽm clorua: ZnCl2

+) Natri sunfat: Na2SO4

+) Kẽm đihdrophotphat: Zn(H2PO4)2

+) Nhôm sunfat: Al2(SO4)2

+) Thủy ngân clorua: HgCl2

+) Kali photphat: K3PO4

- Bazơ

+) Bari hidroxit: Ba(OH)2

+) Magie hidroxit: Mg(OH)2 

- Axit: Axit photphoric H3PO4

- Oxit 

+) Đồng (II) oxit: CuO

+) Lưu huỳnh đioxxit: SO2

+) Magie oxit: MgO


Đúng 1
Bình luận (0)

Hãy viết công thức hoá học của những chất có tên gọi sau:Axit sunfuric; Axit sunfurơ; sắt (II) hidroxit; kali hidrocacbonat; magie clorua; nhôm sunfat; matri oxit; kali hidroxit diphotpho pentaoxit, canxi đihidrophotphat.Viết các PTHH xảy ra nếu có.


Lớp 8 Hóa học
2
0
Gửi Hủy

Viết lần lượt nhé: H2SO4, H2SO3, Fe(OH)2, KHCO3, MgCl2, Al2(SO4)3, Na2O, KOH, P2O5, Ca(H2PO4)2


Đúng 4

Bình luận (0)

Có CTHH lần lượt theo hàng sau (từ trái sang phải):

\(H_2SO_4;H_2S;Fe\left(OH\right)_2;KHCO_3;MgCl_2;Al_2\left(SO_4\right)_3;Na_2O;KOH;P_2O_5;Ca\left(H_2PO_4\right)_2\)


Đúng 3
Bình luận (0)

Hãy viết công thức hoá học của những chất có tên gọi sau: Axit sunfuric; Axit sunfurơ; sắt (ll) hiđrocacbonat; magie clorua; nhôm sunfat; natri oxit; kali hidroxit điphotpho pentaoxit; canxi đihiđrophotphat (giúp em với ạ,em cần gấp để mai nộp ạ)


Lớp 8 Hóa học
1
0
Gửi Hủy
TênCTHH
Axit sunfuricH2SO4
Axit sunfurơH2SO3
Sắt (II) hiđrocacbonatFe(HCO3)2
Magie cloruaMgCl2
Nhôm sunfatAl2(SO4)3
Natri oxitNa2O
Kali hiđroxitKOH
Điphotpho pentaoxitP2O5
Canxi đihiđrophotphatCa(H2PO4)2

  


Đúng 4

Bình luận (0)

Hoàn thành các PTHH:

a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua

b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat

c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước

d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước

e) nito + oxi → đi nito penta oxit

Giúp mk với


Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học
2
0
Gửi Hủy

a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua

3 NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3 NaCl

b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat

3 Ca(OH)2 + 2 Al(NO3)3 → 2 Al(OH)3 + 3 Ca(NO3)2

c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước

H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2 H2O

d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước

H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + CO2 + H2O

e) nito + oxi → đi nito penta oxit

2 N2 + 5 O2 → 2 N2O5  


Đúng 0

Bình luận (0)
Đúng 0
Bình luận (0)
olm.vn hoặc hdtho
romanhords.com